ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG
HỌC CƠ SỞ
SƯƠNG NGUYỆT
ANH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|

|
|
Số:……/KH-SNA
|
Quận 8,
ngày tháng năm
2015
|
KẾ HOẠCH
Kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016
Thực hiện Công văn số 1046/GDĐT ngày 9
tháng 11 năm 2015 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 về việc hướng dẫn kiểm
tra học kỳ I năm học 2015-2016, trường THCS Sương Nguyệt Anh tổ chức kiểm tra HK I như sau :
I. Ra đề và tổ chức kiểm tra:
1. Đề và nội dung kiểm tra:
-
Phòng Giáo dục và Đào tạo ra đề kiểm tra chung ở khối 6-7-8-9 gồm các
môn: Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học.
-
Nội dung kiến thức: Từ tuần 1 đến
hết tuần 15.
-
Các môn còn lại trường biên soạn
một bộ đề chung cho các khối lớp.
2. Thời gian kiểm tra:
Ngày
|
Buổi
|
Môn
|
Khối
|
Thời
lượng
|
Thời
gian mở đề
|
Thời
gian làm bài
|
THỨ
BA
15/12/2015
|
Sáng
|
NGỮ
VĂN
|
8 - 9
|
90 phút
|
7h15
|
Từ 7h30 đến 9h00
|
VẬT
LÝ
|
8 - 9
|
45 phút
|
9h30
|
Từ 9h45 đến 10h30
|
Chiều
|
NGỮ
VĂN
|
6 - 7
|
90 phút
|
13h15
|
Từ 13h30 đến 15h00
|
VẬT
LÝ
|
6 - 7
|
45 phút
|
15h30
|
Từ 15h45 đến 16h30
|
THỨ
TƯ
16/12/2015
|
Sáng
|
SINH
HỌC
|
8 - 9
|
45 phút
|
7h15
|
Từ 7h30 đến 8h15
|
TIẾNG
ANH
|
8 - 9
|
60 phút
|
8h45
|
Từ 9h00 đến 10h00
|
Chiều
|
SINH
HỌC
|
6 - 7
|
45 phút
|
13h15
|
Từ 13h30 đến 14h15
|
TIẾNG
ANH
|
6-7
|
60 phút
|
14h45
|
Từ 15h00 đến 16h00
|
THỨ
NĂM
17/12/2015
|
Sáng
|
TOÁN
|
8 - 9
|
90 phút
|
7h15
|
Từ 7h30 đến 9h00
|
ĐỊA
LÍ
|
8- 9
|
45 phút
|
9h30
|
Từ 9h45 đến 10h30
|
Chiều
|
TOÁN
|
6 - 7
|
90 phút
|
13h15
|
Từ 13h30 đến 15h00
|
ĐỊA
LÍ
|
6 - 7
|
45 phút
|
15h30
|
Từ 15h45 đến 16h30
|
THỨ
SÁU
18/12/2015
|
Sáng
|
LỊCH
SỬ
|
8 - 9
|
45 phút
|
7h15
|
Từ 7h30 đến 8h15
|
HÓA
HỌC
|
8 - 9
|
45 phút
|
8h45
|
Từ 9h00 đến 9h45
|
Chiều
|
LỊCH
SỬ
|
6 - 7
|
45 phút
|
13h15
|
Từ 13h30 đến 14h15
|
THỨ
BẢY
19/12/2015
|
Sáng
|
TATC
|
8 - 9
|
90 phút
|
7h15
|
Từ 7h30 đến 9h00
|
Chiều
|
TATC
|
6 - 7
|
90 phút
|
13h15
|
Từ 13h30 đến 15h00
|
Các môn GDCD,
Nhạc, Mỹ thuật, Công nghệ, Thể dục, Tin học thực hiện từ 07/12/2015 đến 11/12/2015, thời lượng: 45
phút. Nhóm trưởng các môn này nộp đề về BGH (2 đề/khối), có
đầy đủ biểu điểm, đáp án ( gởi mail và bản in). Ghi rõ sỉ số học sinh ở trang sau để tiện in đề.
Hạn chót nộp đề là sáng 30/12/2015. (Đề thi nộp về PGD 14/12/2015).
|
3. Hình thức đề kiểm tra
-
Đề kiểm tra học kỳ thực hiện theo hình thức tự luận.
-
Riêng đối với các môn ngoại ngữ, thực hiện
như sau:
* Môn Tiếng Anh:
Đề thi có 70% trắc nghiệm khách quan; 30% tự
luận và có kiểm tra phần nghe (băng cassette, đĩa CD hoặc giáo viên đọc). Đề
thi gồm có các phần sau:
- Nghe: nghe băng hoặc đĩa (trong
vòng 6 – 9 phút, đoạn nghe khoảng 2 – 3 phút, lặp lại 3 lần);
- Từ vựng:
trắc nghiệm;
- Ngữ pháp: trắc nghiệm;
- Đọc hiểu: trắc nghiệm (dạng guided cloze hoặc dạng true/false);
- Viết: tự luận (đổi câu hoặc viết có gợi ý).
* Lưu ý:
-
Đề kiểm tra các môn trường ra để phải thực
hiện dúng cầu yêu cầu sau:
o Các nội dung của đề kiểm tra phải bảo đảm đúng hướng dẫn thực hiện điều
chỉnh nội dung dạy học các cấp học theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày
01.9.2011 của Bộ GD&ĐT.
o Đề kiểm tra phải bảo đảm
yêu cầu bảo mật; nội dung kiểm tra phải bảo đảm tính chính xác, câu hỏi rõ
ràng; nội dung các câu hỏi phải theo tiến độ bài dạy ở kỳ kiểm tra và sát
với chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình. Chú ý một tỉ lệ phù hợp các câu
hỏi vận dụng, câu hỏi liên hệ với thực tiễn cuộc sống.
4. Nhận đề kiểm tra:
-
Thầy Dũng -PHT nhận đề kiểm tra tập trung vào lúc 15giờ00 ngày 14/12/2015(thứ
hai), tại Phòng A3.9–Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8.
5. Phân công giáo viên coi thi:
STT
|
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN
|
CÀ NGÀY THỨ BA
|
CÀ NGÀY THỨ TƯ
|
CÀ NGÀY THỨ NĂM
|
CÀ NGÀY THỨ SÁU
|
15/12/2015
|
16/12/2015
|
17/12/2015
|
18/12/2015
|
VĂN-LÝ
|
SINH-ANH
|
TOÁN-ĐỊA
|
SỬ - HOÁ
|
1
|
Võ Minh Hoàng Anh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
2
|
La Thị Ngọc Diễm
|
X
|
X
|
TCCT
|
X
|
3
|
Trần Thị Tuyết Hằng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Nguyễn Thị Hiền
|
X
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Trần Thị Thúy Nga
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Hứa Vĩnh Phán
|
X
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Tô Thị Thúy Nga
|
X
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Trần Kim Thanh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Nguyễn Thị Kim Thu
|
X
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Nguyễn Thị Hai
|
X
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Huỳnh Thị Ngọc Phượng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Trần Thị Kim Bằng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Nguyễn Thị Thùy Dương
|
X
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Nguyễn Văn Phương
|
X
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Nguyễn Lê Kiều Diễm
|
X
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Nguyễn Bích Giang
|
X
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Ngô Thị Hiền
|
X
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Nguyễn Thụy Hoàng
Mai
|
X
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Trần Thị Thu Thủy
|
X
|
X
|
X
|
X
|
20
|
Tô Nghĩa Vân Châu
|
X
|
X
|
X
|
X
|
21
|
Lìn Hồ Bảo Châu
|
X
|
X
|
X
|
X
|
22
|
Phạm Thị Trang
|
X
|
X
|
X
|
X
|
23
|
Trần Ngọc Anh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
24
|
Phan Thị Ngọc Quỳnh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
25
|
Huỳnh Thị Ngọc Hạnh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
26
|
Ngô Ngọc Ánh Trang
|
X
|
X
|
TCCT
|
X
|
27
|
Lê Thị Thanh Hải
|
X
|
X
|
X
|
X
|
28
|
Nguyễn Thị Ngọc
Hoa
|
X
|
X
|
X
|
X
|
29
|
Đoàn Trần Ngọc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
30
|
Trần Châu Phú
|
X
|
X
|
X
|
X
|
31
|
Phan Duy Phương
|
X
|
X
|
X
|
X
|
32
|
Tăng Phồn San
|
X
|
X
|
X
|
X
|
33
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
X
|
X
|
X
|
X
|
34
|
Trịnh Anh Dũng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
35
|
Nguyễn Thị Xuân Lan
|
X
|
X
|
X
|
X
|
36
|
Huỳnh Ngọc Thành
|
X
|
X
|
X
|
X
|
37
|
Nguyễn Thị Hồng
Hoa
|
X
|
X
|
X
|
X
|
38
|
Lê Tâm Nguyên
|
X
|
X
|
X
|
X
|
39
|
Đàm Thị Tiềm
|
X
|
X
|
X
|
X
|
40
|
Nguyễn Đăng Hiệu
|
X
|
X
|
X
|
X
|
41
|
Nguyễn Thị Thanh Lan
|
X
|
X
|
X
|
X
|
42
|
Phạm Thị Tuyết Mai
|
X
|
X
|
X
|
X
|
43
|
Đỗ Thị Kim Diền
|
X
|
X
|
X
|
X
|
44
|
Võ Ngọc Duyên
|
X
|
X
|
X
|
X
|
45
|
Trần Thị Phương Dung
|
X
|
X
|
X
|
X
|
46
|
Âu Thái Ngọc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
47
|
Nguyễn Huỳnh Kim
Quyên
|
X
|
X
|
X
|
X
|
48
|
Cao Trần Khánh Vân
|
X
|
X
|
X
|
X
|
49
|
Bùi Ngọc Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
50
|
Phan Ngọc Tân
|
X
|
X
|
X
|
X
|
51
|
Lê Văn Chín
|
X
|
X
|
X
|
X
|
52
|
Trần Ngọc Thảo
|
|
X
|
|
|
53
|
Vũ Đình Quyết
|
X
|
X
|
Chiều
|
Chiều
|
54
|
Huỳnh Văn Muôn
|
Chiều
|
X
|
Chiều
|
Chiều
|
55
|
Đào Phá Thạch
|
X
|
X
|
Sáng
|
Sáng
|
56
|
Trần Kim Chi
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6. Chấm
thi:
Ban giám hiệu tổ chức cắt phách, giáo viên
thống nhất đáp án và chấm thi tập trung tại trường vào ngày 19/12/2015.
7. Báo cáo
thống kê:
Giáo viên gởi thống kê điểm kiểm tra về văn phòng (Cô Duyên) chậm nhất là ngày 23/12/2015. Riêng bài
kiểm tra chấm xong gởi cho Cô Trang (PHT).
Cô Duyên gởi báo cáo sơ kết học kỳ 1 và thống kê các môn về Tổ THCS Phòng Giáo dục và
Đào tạo quận 8 chậm nhất là ngày 25/12/2015
Trong những ngày coi kiểm tra đề nghị quí Thầy(Cô) được phân công có
mặt tại trường để làm nhiệm vụ: Sáng
trước 6 giờ 45 phút; Chiều trước 12 giờ 45 phút.
Chú ý: GVCN theo dõi, điểm danh học sinh vắng thi của lớp
mình đồng thời báo cho học sinh và liên hệ Thầy Dũng (PHT) để được tổ chức thi
lại vào ngày 21/12/2015 hoặc ngay sau các buổi vắng thi.
Trên đây là kế hoạch kiểm tra HKI năm học 2015-2016. Đề nghị quí Thầy (Cô)
thực hiện nghiêm túc đúng theo kế hoạch./.
Nơi nhận:
-
PGDĐT Q8;
-
Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Văn
Toại
|